* Đặc tính chung của tủ đông phòng thí nghiệm HF2 Series – Esco:
Có nhiều model với kích thước và dung tích khác nhau, tất cả các tủ đông thẳng đứng chuyên nghiệp của ESCOđều có một phạm vi nhiệt độ rộng. Tủ đông ESCO có thể được sử dụng cho một loạt các ứng dụng trong khoa học đời sống.
* Thông số kỹ thuật:
TỦ ĐÔNG DÙNG CHO PHÒNG THÍ NGHIỆM – HF2 SERIES – ESCO | ||||
Model | HF2-140S | HF2-400S | HF2-700S | HF2-1500S |
Phạm Vi Nhiệt Độ | -10 / -20 °C | -10 / -25 °C | ||
Phạm Vi Đồng Nhất Nhiệt Độ |
±3°C | |||
Dung Tích | 128 lit | 347 lit | 620 lit | 1355 lit |
Cửa | 1 cửa, phủ lớp thép trắng, có tay cầm bằng nhôm | 2 cửa | ||
Vách Trong | Thép không gỉ | |||
Chuông Báo | Khi cửa mở; nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp; có sự cố về điện; bộ lọc bình ngưng tụ bị tắc |
|||
Bộ Điều Khiển | Bộ điều khiển chuẩn với vạch chia 0.1, có thể cài đặt password bảo vệ |
|||
Rã Băng | Tự động | |||
Đèn | LED | |||
Bánh Xe | Nhỏ | Vừa | Lớn | |
Tiêu Thụ Điện Năng (kW/24h) |
5.2 | 8.6 | 12.1 | 14.3 |
Số Kệ | 2 | 4 | 4 | 8 |
Độ Ồn (<dBa) | 43 | 49 | 52 | 55 |
Kích Thước Ngoài (W x D x H) |
520 x 635 x 835 mm |
600 x 655 x 1955 mm |
720 x 825 x 2050 mm |
1440 x 820 x 2050 mm |
Khối Lượng Vận Chuyển | 62 kg | 119 kg | 160 kg | 249 kg |