Máy làm sạch quay KSLM
Máy làm sạch quay KSLM là thiết bị dùng trong ngành chế biến nông sản để làm sạch các nguyên liệu, giúp loại bỏ các tạp chất lớn như vỏ, bụi bẩn, đá, hạt lép, và các vật liệu không mong muốn khác. Máy này thường được sử dụng trong các nhà máy chế biến gạo, ngô, đậu, và các sản phẩm nông sản khác. Với thiết kế quay và hệ thống lưới sàng, máy giúp phân loại và làm sạch nguyên liệu hiệu quả, đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra cao.
Đặc điểm nổi bật của máy làm sạch quay KSLM
- Thân máy có ba loại đường chạy: Phần trước (đầu vào) hình bầu dục, phần giữa hình tròn và phần đuôi (đầu ra) là chuyển động qua lại thẳng.
- Ba đường chuyển động khác nhau trên cùng một máy, đầu cấp liệu của thân máy được lắc gần đúng sang trái/phải, thuận lợi cho việc cấp liệu đồng đều và phân loại tự động.
- Chuyển động tròn phẳng của phần giữa máy có lợi cho việc tách và loại bỏ tạp chất
- Chuyển động qua lại thẳng của bộ phận xả của máy rửa thóc có tác dụng tốt trong việc loại bỏ các tạp chất lớn.
- Thân sàng kín khí được trang bị thiết bị hút, ít bụi
- Sử dụng dây thép bốn góc để treo thân màn hình, vận hành trơn tru và bền bỉ.
Ưu điểm của máy làm sạch quay KSLM
- Hiệu quả làm sạch cao
+ Máy có khả năng loại bỏ các tạp chất lớn như vỏ, đá, bụi bẩn, giúp nguyên liệu sạch sẽ và đạt tiêu chuẩn cao trong chế biến.
- Tiết kiệm chi phí và năng lượng
+ Máy hoạt động hiệu quả, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí sản xuất nhờ vào công suất lớn và tốc độ xử lý nhanh.
- Dễ dàng vận hành và bảo trì
+ Cấu trúc đơn giản, dễ vận hành và bảo trì. Các bộ phận của máy có thể thay thế hoặc sửa chữa dễ dàng.
- Linh hoạt trong ứng dụng
+ Máy có thể sử dụng cho nhiều loại nguyên liệu khác nhau, từ gạo, ngô, đậu, hạt cà phê đến các loại ngũ cốc khác.
- Tăng năng suất và hiệu quả sản xuất
+ Máy có thể xử lý một lượng lớn nguyên liệu trong thời gian ngắn, giúp tăng năng suất và hiệu quả trong sản xuất.
Thông số kỹ thuật
Người mẫu |
KSLM100×2 |
KSLM125×2 |
KSLM160×2 |
Công suất(t/h) (Thóc) |
4-7 |
6-9 |
8-12 |
Quyền lực |
0,75 |
0,75 |
1.1 |
Thể tích không khí (m³/phút) |
40+20 |
55+25 |
70+32 |
Trọng lượng (kg) |
670 |
730 |
950 |
Kích thước(L×W×H)(mm) |
2150*1400*1470 |
2150*1650*1470 |
2150*2010*1470 |