Máy xay khí nén bán tự động dòng MLGQ là một thiết bị hiện đại được thiết kế để xay và tách hạt trong các nhà máy xay xát gạo vừa và lớn. Những đặc điểm nổi bật của máy bao gồm:
- Tính năng bán tự động: Máy có tính năng bán tự động, giúp giảm thiểu công sức vận hành mà vẫn duy trì hiệu quả và độ chính xác trong suốt quá trình làm việc.
- Tự động ngắt khi không có thóc: Máy được trang bị chức năng tự động ngắt khi không có thóc, giúp bảo vệ máy và giảm thiểu sự lãng phí năng lượng. Khi có thóc, con lăn cao su sẽ tự động tham gia vào quá trình xay, đảm bảo hiệu quả hoạt động liên tục.
- Điều khiển áp suất tự động: Áp suất giữa các con lăn cao su được điều khiển tự động thông qua các bộ phận khí nén, giúp duy trì áp suất ổn định và tối ưu hóa quá trình xay. Bên cạnh đó, lưu lượng cấp liệu và lượng không khí có thể được điều chỉnh bằng tay cầm, cho phép điều chỉnh linh hoạt theo nhu cầu sản xuất.
- Điều chỉnh tốc độ con lăn đôi: Tốc độ của con lăn đôi có thể được thay đổi thông qua cơ chế chuyển số, giúp điều chỉnh độ mịn của gạo và hiệu suất tách trấu dễ dàng, phù hợp với các yêu cầu chế biến khác nhau.
- Tách trấu hiệu quả: Quá trình tách trấu được thực hiện thông qua kênh hút thẳng đứng, giúp tách trấu một cách hoàn toàn và sạch sẽ. Nhờ vậy, lượng gạo bị lẫn trong trấu giảm đáng kể, nâng cao chất lượng gạo sau khi chế biến.
- Công suất lớn và hiệu quả kinh tế: Máy có công suất lớn, phù hợp với các nhà máy có yêu cầu sản xuất cao. Đặc biệt, hiệu quả kinh tế của máy rất tốt, giúp tiết kiệm chi phí vận hành trong dài hạn.
- Hiệu suất tuyệt vời và độ ổn định: Máy có hiệu suất làm việc ổn định và đáng tin cậy, giúp giảm thiểu sự gián đoạn trong quá trình sản xuất và tăng năng suất chế biến gạo.
Thông số kỹ thuật
Người mẫu |
MLGQ25 |
MLGQ36 |
MLGQ51 |
MLGQ63 |
Công suất (t/h) |
2-3 |
4-5 |
6-7 |
6,5-8,5 |
Công suất(kW) |
5,5 |
7,5 |
11 |
15 |
Kích thước con lăn cao su |
φ255×254(10') |
φ225×355(14') |
φ255×508(20') |
φ255×635(25') |
Thể tích không khí (m3/h) |
2500-3500 |
3300-4000 |
4500-4800 |
5000-6000 |
Nội dung bị hỏng(%) |
Gạo hạt dài 4%, Gạo hạt ngắn 1,5% |
|||
Tỷ lệ vỏ (%) |
Gạo hạt dài 75%~85%, Gạo hạt ngắn 80%~90% |
|||
Trọng lượng tịnh (kg) |
500 |
700 |
850 |
900 |
Kích thước tổng thể |
1200×961×2112 |
1390×1248×2162 |
1400×1390×2219 |
1280×1410×2270 |