Máy xay xát gạo MLGT là một thiết bị phổ biến trong ngành chế biến gạo, được thiết kế để tách vỏ trấu và chế biến hạt gạo. Máy có nhiều đặc điểm nổi bật giúp nâng cao hiệu quả sản xuất, đặc biệt trong các nhà máy xay xát gạo với quy mô vừa và lớn. Dưới đây là các đặc điểm nổi bật của máy:
- Cấu trúc hỗ trợ kép: Cấu trúc này giúp các con lăn cao su không bị chênh lệch đường kính giữa hai đầu, đảm bảo sự ổn định và độ chính xác trong quá trình xay xát, giúp giảm thiểu sự hao mòn và nâng cao tuổi thọ của máy.
- Chuyển số qua hộp số: Máy sử dụng hộp số để chuyển số, giúp duy trì sự chênh lệch hợp lý giữa con lăn nhanh và con lăn chậm. Điều này giúp tối ưu hóa tốc độ và hiệu suất của máy, đạt được năng suất xay xát từ 85% đến 90%. Một ưu điểm khác là không cần thay thế con lăn cao su trước khi sử dụng hết, chỉ cần trao đổi giữa các con lăn để đảm bảo máy luôn hoạt động hiệu quả.
- Chế độ cấp liệu đồng đều và ổn định: Máy sử dụng thời gian đổ dài và chế độ cấp liệu đồng đều, giúp đảm bảo quá trình xay xát ổn định và hiệu suất cao. Cơ chế cấp liệu tự động giúp đơn giản hóa quá trình vận hành và tiết kiệm thời gian cho người sử dụng.
- Hiệu quả tách trấu cao: Máy được trang bị kênh khí thẳng đứng để tách thóc, giúp tách trấu một cách hiệu quả hơn. Kết quả là hàm lượng hạt trong trấu giảm ít hơn, giảm thiểu lượng trấu còn lại trong hỗn hợp gạo và thóc, từ đó nâng cao chất lượng gạo đã trấu.
- Dễ vận hành và bảo trì: Với thiết kế đơn giản và hệ thống điều khiển dễ sử dụng, máy xay xát gạo MLGT dễ dàng vận hành và bảo trì, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian cho người sử dụng.
- Tiết kiệm năng lượng: Máy được trang bị các tính năng giúp tối ưu hóa hiệu suất năng lượng, giảm thiểu sự lãng phí và tiết kiệm chi phí vận hành.
Thông số kỹ thuật
Model |
MLGT25 |
MLGT36 |
MLGT51 |
MLGT63 |
Công suất (t/h) |
2,0-3,5 |
4.0-5.0 |
5,5-7,0 |
6,5-8,5 |
Kích thước con lăn cao su (Đường kính×L) (mm) |
φ255×254(10') |
φ227×355(14') |
φ255×508(20') |
φ255×635(25') |
Tỷ lệ đóng vỏ |
Gạo hạt dài 75%-85%, Gạo hạt ngắn 80%-90% |
|||
Nội dung bị hỏng(%) |
Gạo hạt dài<4,0%, Gạo hạt ngắn<1,5% |
|||
Thể tích không khí (m3/h) |
3300-4000 |
4000 |
4500-4800 |
5000-6000 |
Công suất (kW) |
5,5 |
7,5 |
11 |
15 |
Trọng lượng (kg) |
750 |
900 |
1100 |
1200 |
kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
1200×961×2112 |
1248×1390×2162 |
1400×1390×2219 |
1280×1410×2270 |